Mỗi một câu thì fải có một chủ ngữ và một động từ.
Những câu sau đây gồm 1 chủ ngữ và một động từ.
People
gossip (v)
The truck
stalledHe
waved at me
That woman
is a millionaire
Alaska
contains the largest wilderness area in America.
Chủ ngữ của một câu luôn là một danh từ (noun/pronoun) or là một cụm danh từ (noun phrase)
- Cách đơn giản để tìm ra "chủ ngữ":
- Để tìm ra chủ ngữ, cta fải đặt ra câu hỏi who or what mà câu muốn nói đến. Với những ví dụ bên trên chúng ta tìm ra chủ ngữ của chúng nhé:
. Who is the first sentence about?
People . What is the second sentence about?
The truck . Who is the third sentence about?
He
. Who is the fourth sentence about?
That woman. What is the fifth sentence about?
Alaska
- Cách đơn giản để tìm ra "động từ":
- Để tìm ra động từ, cta fải hiểu chủ ngữ của câu diễn đạt về điều gì. Với những ví dụ bên trên chúng ta tìm ra động từ của chúng nhé:
. What does the fisrt sentence say about people? They
gossip (tám chuyện) . What does the second sentence say about the truck? It
stalled (
chết máy)
. What does the third sentence say about him? He
waved . What does the fourth sentence say about that woman? She
is (a millionaire
) . What does the fifth sentence say about Alaska? It
contains
- Cách thứ 2 để tìm ra "động từ":
. Bạn phải đặt
I, you, he, she, it or they trước từ bạn nghĩ là động từ
Nếu kết quả có nghĩa, chắc chắn bạn đã tìm ra được động từ (If the result make sense, you have a verb).
Eg, bạn đặt they
trước từ "gossip" trong câu đầu tiên ở trên, cho ra kết quả "They gossip", điều này chắc chắn đúng gossip là động từ
(
Notes: Chủ ngữ của một câu không bao giờ xuất hiện trong một nhóm giới từ. Nhóm giới từ chỉ là một nhóm từ bắt đầu bằng 1 giới từ "
preposision", sau 1 giới từ fải là một danh từ "
noun" or
V_ing). Sau đây là dsách những giới từ thông dụng:
. about, above, across, among, around, at, before, behind, below, beneath, beside, between, by, during, except, for, from, in, inside, into, of, off, on, onto, over, through, to, toward, under, with..
+ Trong những câu bên dưới đây có cả câu và nhóm giới từ:
.
In the middle of the night (prep phrase),
we heard footsteps on the roof.
.
Before the opening kickoff,
a brass band marched onto the field .
In spite of our advice,
Sally quit her job at Burger King.
.
The hardware store across the street went out of business.
.
The magazines on the table belong in the garage.
(còn tiếp)